Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trung Ngọc (Mộ tập thể), nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thao, nguyên quán Trương Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thao, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Thao, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thao, nguyên quán Sơn Yên - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chung Thao Hảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Lục Thao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Thao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Hưng - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán Cao Hưng - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh