Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LýVăn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 26/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phát - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HuỳnhVăn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng