Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Tăng, nguyên quán Kim Phượng - Định Hòa - Bắc Thái hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Thạch, nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Triệu Văn Thế, nguyên quán Phân Mỗ - Phú Lương - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 07/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Thuận, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Triệu Văn Vương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Viết Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Viết Khèn, nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Viết Phúc, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Bảo, nguyên quán Cộng Hoà - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị