Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thọ - Xã Tịnh Thọ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nhân Đậu, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đậu, nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Bá Bình, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Nhơn, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị