Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Tính, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Quang Tính, nguyên quán Tuy Lập - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Tính, nguyên quán Liên Quan - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Công Tính, nguyên quán Bình Hoà - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Tính, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Q Tính, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Tính, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị