Nguyên quán Lạng Sơn - ANh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Nhân, nguyên quán Lạng Sơn - ANh Sơn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quắc, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1911, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Quyền, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Sâm, nguyên quán Thái Hoà - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thái, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thân, nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hồng Quang - Lục Yên, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thanh, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị