Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoan, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Hoan, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoan, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hoan, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã Phương Hoan, nguyên quán Văn Hưng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Hoan, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 01/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đông Công Hoan, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Công Hoan, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước