Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pi Năng Xà Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NĂNG, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 7/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thái Năng, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước