Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Giám, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị