Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Số 23 K17 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 12/09/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đào Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Đào Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị