Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Chí Luyến, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Luyến, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Luyến, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh