Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Trang, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hùng Văn Trang, nguyên quán Thạch Lộc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Trang, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trang, nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh