Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Doanh, nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Doanh, nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Đời, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Dông, nguyên quán Trung Giã - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Đông, nguyên quán Ngọc Liệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngả Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đông, nguyên quán Ngả Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diện Nha - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đông, nguyên quán Diện Nha - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Hưng Đạo - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đồng, nguyên quán Đồng Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh