Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Song Hỷ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hỷ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hỷ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệnh Khênh - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hỷ, nguyên quán Lệnh Khênh - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1902, hi sinh 25 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Chợ - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Song Hỷ, nguyên quán Phố Chợ - Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khư - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hỷ, nguyên quán Vĩnh Khư - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đồng Hỷ, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trương Hỷ Thành, nguyên quán Quảng Đông - Trung Quốc, sinh 1942, hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước