Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Giang, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Khuê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Giang, nguyên quán Quỳnh Khuê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Giang, nguyên quán Cửa Cao - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 22/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Hà Tiên - Hà Thung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cường Giang, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 13/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Khắc Giang, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Giang, nguyên quán Hợp Tiến - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Giang, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Đổ Văn Giang, nguyên quán Hóc Môn - Gia Định hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai