Nguyên quán TP. Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Quang Xê, nguyên quán TP. Hồ Chí Minh, sinh 1925, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Xê, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Đình Xê, nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Xê, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Mai Tương Xê, nguyên quán An Giang, sinh 1961, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ XÊ, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Xê, nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Mao - Vũ mão
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xê, nguyên quán Phường Mao - Vũ mão hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Xê, nguyên quán Thiệu Lôc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An