Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tự, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tự, nguyên quán Lục Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tự, nguyên quán Đồng Tịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tự, nguyên quán Cẩm Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An