Nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hải Dương - Hải Dương hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Lực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đắc Lực, nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Lực, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị