Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Tiên Trụ, nguyên quán Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Trụ, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Trụ, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trụ, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Trụ, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Trụ, nguyên quán Minh Khai - Hoà Đắc - Hà Tây hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Trụ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị