Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Xuất, nguyên quán Trường Yên - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuất, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuất, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuất, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xuất, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai