Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại phong sơn - Xã Phong Sơn - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đình Hoạch, nguyên quán Hoà Mục - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ân Đinh Oanh, nguyên quán Suất Hòa - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ân Văn Được, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ân Việt Hùng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1963, hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Hoàng Ân, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước