Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bỉnh, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bọ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tư - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bôn, nguyên quán Tân Tư - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Bổn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phú - Anh Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Bùi Văn Bông, nguyên quán Nhơn Phú - Anh Nhơn - Bình Định, sinh 1961, hi sinh 13/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Bồng, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bổng, nguyên quán Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bớt, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Binh Giác - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bưng, nguyên quán Binh Giác - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 24/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh