Nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bạch, nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Bạch, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thậun - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bạch Dương, nguyên quán Quỳnh Thậun - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bạch Nguyên, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Bạch Loan, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 30/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Tô, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị