Nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Trọng Khanh, nguyên quán Bắc Hà - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cu Đa - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh V Khánh, nguyên quán Cu Đa - Hà Tây hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đặng Khánh, nguyên quán Hoàng Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 58 Hùng Vương - Nha Trang
Liệt sĩ ĐỖ KHÁNH HƯNG, nguyên quán 58 Hùng Vương - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cầu Đất - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khánh Toàn, nguyên quán Cầu Đất - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Khanh, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Như Khanh, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn yên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khanh, nguyên quán Văn yên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khánh, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Văn Khanh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai