Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhì, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Vòng A Nhì, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Khánh Nhì, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhĩ, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang
Liệt sĩ Ôn Văn Nhì, nguyên quán Tây Khánh B - Mỹ Hòa - An Giang hi sinh 8/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Nhĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhĩ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Binh Nhì, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nhì, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhĩ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị