Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Lực, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Việt Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Huy Lực, nguyên quán Dinh Lai - Đức Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Lực, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Lực, nguyên quán Hải Nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Hoàng Lực, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Xuân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Vũ Văn Lực, nguyên quán Phù Xuân - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 29/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị