Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Quế, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Quế, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Quế, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quế, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Quế, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An