Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đồng Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Nghĩa Đồng Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 28 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 12/1943, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Nghĩa Đồng Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 28 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bích, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Bích, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bùi Bích, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị