Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Giao, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Đình Giao, nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1919, hi sinh 14 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Giao, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1896, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang