Nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Bạo, nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Bè, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Văn Bền, nguyên quán Nam Hoà - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Bút, nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Văn Căn, nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Cát, nguyên quán Bắc Sơn - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Cầy, nguyên quán Cao Lân - Cao Lộc - Cao Lạng hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Văn Châu, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị