Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Văn Chước, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chuyền, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Cớt, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cư, nguyên quán Cẩm Nhương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Cự, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cường, nguyên quán Trung Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đại, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Đằng, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Doãn Đao, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh