Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lập, nguyên quán Linh Phúc - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lập, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lập, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú lộc – Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lập Thành, nguyên quán Phú lộc – Nho Quan - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 17/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh