Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hán, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Nam Hán, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hán, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Bình Hán, nguyên quán Thuận Thiên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước