Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sinh, nguyên quán Đắc Thinh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Sinh, nguyên quán Số 25 Quang Trung - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đổ Thành Sinh, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Trường Sinh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán TX Hội An - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 23/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tiên Thạch - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Tấn Đông - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Sinh, nguyên quán Hiệp Sơn - Kim Môn - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Xuân Sinh, nguyên quán Hán Đà - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị