Nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đắc Lợi, nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang hi sinh 8/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Lực, nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đắc Lực, nguyên quán Quảng Lộc - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đắc LÝ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Minh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đắc Môn, nguyên quán Phú Hòa – Lương Đài - - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nam, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nga, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Đắc Ngôn, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị