Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vỹ, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vỹ Ninh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 20/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vỹ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1877, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Vỹ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Vỹ, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 07/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Vỹ, nguyên quán BảnPin - Chuyên Hoa - Mường La - Sơn La hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trí Vỹ, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vỹ, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai