Nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Giang, nguyên quán 12 Ngõ 21 Chi Lăng Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 8/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN GIẢNG, nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Giảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Giang Nam, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Giang, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị