Nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Sang, nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Sang, nguyên quán Bắc Giang - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sang, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Huy Sang, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Thị Sang, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Sang, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước