Nguyên quán . - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Đức Phụng, nguyên quán . - Nam Hà hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quán, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán Tân Trào - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Quýnh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đức Sản, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1916, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Sót, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Sử, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân côi - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán Vân côi - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An