Nguyên quán Hương sơn - Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Hương sơn - Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Hoàng cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tam, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tam, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị