Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Tình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Toán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Công Toàn, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Trí, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 8/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Tuấn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Công Tuấn, nguyên quán Khu Lê Lợi - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Công Vận, nguyên quán Thanh Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Vẽ, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Vệ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Vị, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị