Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhuần, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Sông Bé, sinh 1924, hi sinh 14/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhuần, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 01/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhuần, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị