Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thình, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 23 - 01 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sốnhà 181 Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Sốnhà 181 Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Nguyên Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 25/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán Bình Định, sinh 1942, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An