Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngữ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Nhuận, nguyên quán Văn Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1928, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ninh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lợi - Bình Giang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Nơi, nguyên quán Bình Lợi - Bình Giang - Lạng Sơn hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Xá - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phách, nguyên quán Hưng Xá - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Phế, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25329, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 03/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị