Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hiệp, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 6/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hiếu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1928, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thịnh - Thạch Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hồ, nguyên quán Trung Thịnh - Thạch Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hoa, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hoằng, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28 - 3 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hội, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 12/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Hội, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hợi, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hồng, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị