Nguyên quán Phạm Kha - Minh Thạnh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Phạm Kha - Minh Thạnh - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 14/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán La Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khương
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN CẢNH, nguyên quán Kỳ Khương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạ cát - Diễn cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Hạ cát - Diễn cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Quãng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Đức Thạnh - Mộ Đức - Quãng Ngãi, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh