Nguyên quán Hương Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghi, nguyên quán Hương Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghi, nguyên quán Tây Mễ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chí Nghi, nguyên quán Hương Bằng - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 25/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán . - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghi, nguyên quán . - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 16/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Kim Sa - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 05/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị