Nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ghi, nguyên quán An Mỹ - Kế Sách - Cần Thơ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gia, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gỉa, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giác, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giao, nguyên quán Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giáp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giỏi, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh E81, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ thành - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gốp, nguyên quán Mỹ thành - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gư, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gương, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh