Nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Nhàn, nguyên quán Thượng Sơn - Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Quang Nhàn, nguyên quán Hải Há - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Nhàn, nguyên quán Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán 326 Khu Kỳ Bá - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Phú Bình - Phú Tân - An Giang hi sinh 26/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhàn, nguyên quán Quyết Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị