Nguyên quán Khiển Khánh Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tiến, nguyên quán Khiển Khánh Hà Nam Ninh hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Tiến, nguyên quán Hữu Dương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Mai Văn Tiến, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1944, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hội - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Vũ Hội - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuân Xá - Đông anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Tuân Xá - Đông anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Phú Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Tiến, nguyên quán Hùng Cương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Văn Tiến, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh